Đọc nhanh: 地积 (địa tí). Ý nghĩa là: diện tích đất đai.
地积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diện tích đất đai
土地的面积,过去通常用顷、亩、分等单位来计算,现在用平方米来计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地积
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 地上 有 一汪 积水
- Mặt đất có một vũng nước đọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
积›