Đọc nhanh: 地调 (địa điệu). Ý nghĩa là: khảo sát địa chất, viết tắt cho 地質調查 | 地质调查.
地调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khảo sát địa chất, viết tắt cho 地質調查 | 地质调查
geological survey, abbr. for 地質調查|地质调查 [dì zhì diào chá]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地调
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 我要 适当 地 调整计划
- Tôi cần chỉnh kế hoạch phù hợp.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 他 被 佥 调去 外地
- Anh ấy được điều động đến nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
调›