Đọc nhanh: 地角 (địa giác). Ý nghĩa là: nơi xa; vùng xa, doi; mũi đất, cằm.
地角 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nơi xa; vùng xa
辽远偏僻的地方,地的尽头
✪ 2. doi; mũi đất
指岬角
✪ 3. cằm
指下巴颏儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地角
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 小孩 腼腆 地 躲 在 角落里
- Đứa trẻ xấu hổ trốn trong góc phòng.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
角›