Đọc nhanh: 地藏 (địa tạng). Ý nghĩa là: Địa Tạng Vương Bồ tát Đại nguyện (cứu độ tất cả các linh hồn trước khi chấp nhận Bồ đề), cũng được dịch là Kho bạc Trái đất, Kho bạc Trái đất, hoặc Bồ tát Kho tàng Trái đất.
地藏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Địa Tạng Vương Bồ tát Đại nguyện (cứu độ tất cả các linh hồn trước khi chấp nhận Bồ đề)
Kṣitigarbha, the Bodhisattva of the Great Vow (to save all souls before accepting Bodhi)
✪ 2. cũng được dịch là Kho bạc Trái đất, Kho bạc Trái đất, hoặc Bồ tát Kho tàng Trái đất
also translated Earth Treasury, Earth Womb, or Earth Store Bodhisattva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地藏
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 那片 地 赋藏 丰富
- Mảnh đất đó có tài nguyên phong phú.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 猪 跑 地 寻找 隐藏 的 食物
- Con lợn cào đất để tìm thức ăn ẩn giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
藏›