Đọc nhanh: 地潮 (địa triều). Ý nghĩa là: cố thể triều (do lực hút của mặt trăng và mặt trời mà sinh ra sự vận động lên xuống của thể rắn trái đất.).
地潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố thể triều (do lực hút của mặt trăng và mặt trời mà sinh ra sự vận động lên xuống của thể rắn trái đất.)
见〖固体潮〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地潮
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 月球 对 地球 的 吸引力 造成 潮汐
- Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
潮›