Đọc nhanh: 地方间 (địa phương gian). Ý nghĩa là: giữa các địa phương.
地方间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa các địa phương
地方间的合作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地方间
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 这 地方 空间 很窄
- Không gian chỗ này rất hẹp.
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 阳间 有 很多 美丽 的 地方
- Dương gian có rất nhiều nơi đẹp.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
- 阴间 是 个 神秘 的 地方
- Cõi âm là một nơi bí ẩn.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
方›
间›