Đọc nhanh: 地底 (địa để). Ý nghĩa là: dưới lòng đất, bí mật. Ví dụ : - 到地底下探探我的鼹鼠朋友 Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
✪ 1. dưới lòng đất
subterranean
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
✪ 2. bí mật
underground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地底
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
底›