Đọc nhanh: 在渚 (tại chử). Ý nghĩa là: Ở bến sông. Chữ trong kinh Thi: Ê phù tại chữ (con cò con diệc thơ thẩn ở bến sông, chỉ cảnh thanh bình). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Ca cuối vũng kẻ ngâm câu tại chử, nhủ lũ ê phù «..
在渚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ở bến sông. Chữ trong kinh Thi: Ê phù tại chữ (con cò con diệc thơ thẩn ở bến sông, chỉ cảnh thanh bình). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Ca cuối vũng kẻ ngâm câu tại chử, nhủ lũ ê phù «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在渚
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
渚›