Đọc nhanh: 在任 (tại nhiệm). Ý nghĩa là: đương thứ.
✪ 1. đương thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在任
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 你 把 责任 栽 在 他 身上
- Bạn đổ trách nhiệm lên anh ấy.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
在›