Đọc nhanh: 圣诞卡 (thánh đản ca). Ý nghĩa là: Thiệp noel.
圣诞卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiệp noel
圣诞卡(Christmas Card)是节日赠品,表达自己对别人的良好祝愿。圣诞卡一般为纸质,印刷精美,可在上面题写祝福语。随着科技的进步,发展出电子贺卡,通过网络传递。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣诞卡
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 圣诞树 下堆 着 很多 礼物
- Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.
- 她 给 我 写 了 一张 圣诞卡 , 祝 我 节日快乐
- Cô ấy viết cho tôi một tấm thiệp Giáng Sinh, chúc tôi vui vẻ trong dịp lễ.
- 圣诞节 的 时候 , 我会 给 亲朋好友 送上 卡片
- Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
圣›
诞›