Đọc nhanh: 圣像 (thánh tượng). Ý nghĩa là: nhân vật (của Khổng Tử, Đức Phật, Chúa Giê Su Ky Tô, Đức Trinh Nữ Maria, v.v.), biểu tượng, mang tính biểu tượng.
圣像 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật (của Khổng Tử, Đức Phật, Chúa Giê Su Ky Tô, Đức Trinh Nữ Maria, v.v.)
figure (of Confucius, Buddha, Jesus Christ, the Virgin Mary etc)
✪ 2. biểu tượng
icon
✪ 3. mang tính biểu tượng
iconic
✪ 4. hình ảnh tôn giáo
religious image
✪ 5. thánh tượng
神明、天主的雕像或画像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣像
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
圣›