Đọc nhanh: 圣 (thánh.khốt). Ý nghĩa là: thiêng liêng, tài ba; hiểu biết rộng, cao quý (sự vật). Ví dụ : - 教师是神圣的职业。 Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.. - 她是一个圣洁的女人。 Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.. - 许多人来参观这个圣地。 Nhiều người đến tham quan thánh địa này.
圣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiêng liêng
最崇高的
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人
- Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.
- 许多 人来 参观 这个 圣地
- Nhiều người đến tham quan thánh địa này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tài ba; hiểu biết rộng
称学识或技能有极高成就的
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
- 孔子 被 认为 是 中国 的 圣人
- Khổng Tử được coi là thánh nhân của Trung Quốc.
圣 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cao quý (sự vật)
宗教徒对所崇拜的事物的尊称
- 教堂 里 有 圣母 像
- Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vua
封建社会尊称帝王
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 圣主 的 决定 很 英明
- Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thánh nhân; ông thánh
指圣人
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
✪ 4. thánh
德行高尚﹑博通事理的人
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 张大千 是 中国 的 画圣
- Trương Đại Thiên là thánh họa của Trung Quốc.
- 王 罔 被誉为 棋圣
- Vương Vãng được tôn là thánh cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. họ Thánh
姓
- 我姓 圣
- Tôi họ Thánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›