Đọc nhanh: 土路 (thổ lộ). Ý nghĩa là: đường mòn. Ví dụ : - 这条土路还挺牢固的 Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
土路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường mòn
dirt road
- 这 条 土路 还 挺 牢固 的
- Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土路
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 这 条 土路 还 挺 牢固 的
- Con đường đất dẫn vào có vẻ khá lớn.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 车轮 掀起 了 路上 的 泥土
- Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
路›