Đọc nhanh: 土仪 (thổ nghi). Ý nghĩa là: quà quê; quà cây nhà lá vườn, quà đón tay, thổ nghi.
土仪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quà quê; quà cây nhà lá vườn
指用来送人的土产品
✪ 2. quà đón tay
为了表示尊敬或庆贺而赠送的物品, 泛指赠送的物品
✪ 3. thổ nghi
当作礼物馈赠的土产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土仪
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
土›