Đọc nhanh: 土纸 (thổ chỉ). Ý nghĩa là: giấy moi.
土纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy moi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
纸›