Đọc nhanh: 乡里的事 (hương lí đích sự). Ý nghĩa là: việc làng.
乡里的事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc làng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡里的事
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 别 把 这些 稀松 的 事 放在心里
- đừng để bụng những việc không đâu ấy.
- 他 总是 挂 着 家里 的 事
- Anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
- 你 家里 还好 吗 ? 最近 有没有 什么 事情 需要 帮忙 的 ?
- Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
事›
的›
里›