Đọc nhanh: 土改 (thổ cải). Ý nghĩa là: cải cách ruộng đất. Ví dụ : - 土改后他们就串联了几户农民,组织了一个互助组。 sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
土改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách ruộng đất
土地改革的简称
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土改
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
改›