土俗 tǔsú
volume volume

Từ hán việt: 【thổ tục】

Đọc nhanh: 土俗 (thổ tục). Ý nghĩa là: phong tục địa phương; tập tục địa phương, thô tục (nói năng, cử chỉ), thổ tục. Ví dụ : - 土俗淳朴 phong tục địa phương chất phác quê mùa.. - 土俗的语言 ngôn ngữ thô tục

Ý Nghĩa của "土俗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土俗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phong tục địa phương; tập tục địa phương

当地的习俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土俗 tǔsú 淳朴 chúnpǔ

    - phong tục địa phương chất phác quê mùa.

✪ 2. thô tục (nói năng, cử chỉ)

粗俗不雅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土俗 tǔsú de 语言 yǔyán

    - ngôn ngữ thô tục

✪ 3. thổ tục

地方的风俗习惯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土俗

  • volume volume

    - 乡土风味 xiāngtǔfēngwèi

    - phong vị quê hương; hương vị quê hương

  • volume volume

    - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 土俗 tǔsú 淳朴 chúnpǔ

    - phong tục địa phương chất phác quê mùa.

  • volume volume

    - 土俗 tǔsú de 语言 yǔyán

    - ngôn ngữ thô tục

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • volume volume

    - 买卖 mǎimài 烟土 yāntǔ shì 犯法 fànfǎ

    - Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao