Đọc nhanh: 圈圈点点 (khuyên khuyên điểm điểm). Ý nghĩa là: chú thích được thực hiện trong một cuốn sách, (nghĩa bóng) nhận xét và bình luận, có ý kiến về mọi thứ.
圈圈点点 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chú thích được thực hiện trong một cuốn sách
annotations made in a book
✪ 2. (nghĩa bóng) nhận xét và bình luận
fig. remarks and comments
✪ 3. có ý kiến về mọi thứ
to have an opinion on everything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈圈点点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
点›