Đọc nhanh: 圆鼓鼓 (viên cổ cổ). Ý nghĩa là: căng tròn; mẩy. Ví dụ : - 挺着圆鼓鼓的肚子。 bụng căng tròn.. - 圆鼓鼓的豆粒。 hạt đậu mẩy.
圆鼓鼓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căng tròn; mẩy
(圆鼓鼓的) 形容圆而凸起的样子
- 挺 着 圆鼓鼓 的 肚子
- bụng căng tròn.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆鼓鼓
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 挺 着 圆鼓鼓 的 肚子
- bụng căng tròn.
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 他 用 话语 鼓励 我
- Anh ấy dùng lời nói để cổ vũ tôi.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
鼓›