Đọc nhanh: 圆圈 (viên khuyên). Ý nghĩa là: vòng tròn. Ví dụ : - 他画了一个大圆圈。 Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.. - 孩子们围成一个大圆圈。 Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.. - 我在纸上画了一个圆圈。 Tôi vẽ một vòng tròn trên giấy.
圆圈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn
(圆圈儿) 圆形的圈子
- 他 画 了 一个 大 圆圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 我 在 纸 上 画 了 一个 圆圈
- Tôi vẽ một vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆圈
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 他 画 了 一个 大 圆圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 他 画 了 一个 团圆 的 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn.
- 把 铁丝 窝个 圆圈
- Uốn dây thép thành một cái vòng tròn.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
- 我 在 纸 上 画 了 一个 圆圈
- Tôi vẽ một vòng tròn trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
圈›