Đọc nhanh: 圆全 (viên toàn). Ý nghĩa là: hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo. Ví dụ : - 想得圆全 nghĩ chu đáo. - 事情办得圆全。 sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
圆全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo
圆满;周全
- 想得 圆全
- nghĩ chu đáo
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆全
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 想得 圆全
- nghĩ chu đáo
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 全家 围着 一张 圆桌 吃饭
- cả nhà ngồi ăn cơm quanh bàn tròn.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
圆›