圆全 yuán quan
volume volume

Từ hán việt: 【viên toàn】

Đọc nhanh: 圆全 (viên toàn). Ý nghĩa là: hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo. Ví dụ : - 想得圆全 nghĩ chu đáo. - 事情办得圆全。 sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

Ý Nghĩa của "圆全" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

圆全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo

圆满;周全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想得 xiǎngdé 圆全 yuánquán

    - nghĩ chu đáo

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆全

  • volume volume

    - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - 想得 xiǎngdé 圆全 yuánquán

    - nghĩ chu đáo

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 全家 quánjiā 围着 wéizhe 一张 yīzhāng 圆桌 yuánzhuō 吃饭 chīfàn

    - cả nhà ngồi ăn cơm quanh bàn tròn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 完整 wánzhěng de yuán shì 360

    - Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao