Đọc nhanh: 图样图森破 (đồ dạng đồ sâm phá). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để có một cái nhìn đơn giản về cái gì đó (phiên âm của "quá trẻ, quá đơn giản" - Những từ tiếng Anh do Jiang Zemin 江澤民 | 江泽民 nói trong các phóng viên Hồng Kông năm 2000).
图样图森破 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để có một cái nhìn đơn giản về cái gì đó (phiên âm của "quá trẻ, quá đơn giản" - Những từ tiếng Anh do Jiang Zemin 江澤民 | 江泽民 nói trong các phóng viên Hồng Kông năm 2000)
(Internet slang) to have a simplistic view of sth (transcription of"too young, too simple" – English words spoken by Jiang Zemin 江澤民|江泽民 [Jiāng Zé mín] in chastizing Hong Kong reporters in 2000)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图样图森破
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 她 试图 打破记录
- Cô ấy định phá kỷ lục.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 正是 这样 拼图 的 最后 一块
- Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
样›
森›
破›