Đọc nhanh: 国家主义 (quốc gia chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa dân tộc, thống kê, quốc gia chủ nghĩa.
国家主义 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa dân tộc
nationalism
✪ 2. thống kê
statism
✪ 3. quốc gia chủ nghĩa
是一种凡事皆以国家的利益为主, 而个人应尽力效忠国家的政治主张此种政治主张易引起人民的爱国思想亦称为爱国主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家主义
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
国›
家›