Đọc nhanh: 国仇 (quốc cừu). Ý nghĩa là: quốc thù; thù nước; mối thù của quốc gia. Ví dụ : - 国仇家恨 thù nước hận nhà
国仇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc thù; thù nước; mối thù của quốc gia
因国家受到侵略而产生的仇恨
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国仇
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
国›