Đọc nhanh: 固 (cố). Ý nghĩa là: kiên cố; vững chắc; chắc chắn; bền chắc; chắc; vững, cứng; rắn; đặc; cứng rắn; rắn chắc, nông cạn; hạn hẹp; không sâu. Ví dụ : - 那座桥很坚固。 Cây cầu đó rất kiên cố.. - 城墙非常牢固。 Tường thành rất vững chắc.. - 这种金属固性很强。 Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
固 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; vững chắc; chắc chắn; bền chắc; chắc; vững
结实;牢固
- 那座 桥 很 坚固
- Cây cầu đó rất kiên cố.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
✪ 2. cứng; rắn; đặc; cứng rắn; rắn chắc
坚硬
- 这种 金属 固性 很 强
- Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
✪ 3. nông cạn; hạn hẹp; không sâu
鄙陋
- 这个 人 固陋
- Người này hiểu biết hạn hẹp.
- 他 的 想法 太过 固陋 了
- Cách nghĩ của anh ta quá nông cạn rồi.
✪ 4. bệnh kinh niên; bệnh trầm kha; tật khó sửa; bệnh khó chữa; bệnh nan y
同''痼''
- 这种 固症 很 难 医治
- Chứng bệnh kinh niên này khó chữa.
- 他 很多 固习
- Anh ta rất nhiều thói quen khó sửa.
固 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia cố; làm kiên cố; củng cố
使坚固
- 我们 要 固堤 防洪
- Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
固 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố nhiên; tuy; tất nhiên; vốn
固然
- 好 方法 固好 , 但 要 适合 自己
- Phương pháp tốt dĩ nhiên là tốt, nhưng cũng cần phải phù hợp với bản thân.
- 他 的 成绩 固佳 , 但 仍 需 努力
- Thành tích của anh ấy vốn tốt, nhưng vẫn cần cố gắng.
固 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết; kiên định; quyết; khăng khăng
坚决地;坚定地
- 他固 请 我
- Anh ấy kiên quyết mời tôi.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
✪ 2. nguyên; vốn là; vốn; bản chất; cơ bản
本来;原来
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
固 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cố
姓
- 我姓 固
- Tôi họ Cố.
- 那边 是 固 先生
- Bên đó là ông Cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 他们 的 友谊 很 牢固
- Tình bạn của họ rất bền chặt.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 他固 请 我
- Anh ấy kiên quyết mời tôi.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›