lún
volume volume

Từ hán việt: 【luân】

Đọc nhanh: (luân). Ý nghĩa là: hoàn chỉnh; chỉnh thể. Ví dụ : - 囫囵吞枣 nuốt cả quả táo

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn chỉnh; chỉnh thể

囫囵:完整; 整个儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 囫囵吞枣 húlúntūnzǎo

    - nuốt cả quả táo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 囫囵吞枣 húlúntūnzǎo

    - nuốt cả quả táo

  • volume volume

    - 囫囵 húlún jué

    - ngủ ngon

  • volume volume

    - 每天 měitiān 夜里 yèli 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi 喂奶 wèinǎi 换尿布 huànniàobù 没睡 méishuì guò 一个 yígè 囫囵 húlún jué

    - cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WOP (田人心)
    • Bảng mã:U+56F5
    • Tần suất sử dụng:Thấp