Đọc nhanh: 困迫 (khốn bách). Ý nghĩa là: khốn bách.
困迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khốn bách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困迫
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
迫›