Đọc nhanh: 回血 (hồi huyết). Ý nghĩa là: hồi huyết; máu tản lại.
回血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi huyết; máu tản lại
静脉注射时,针头扎进血管后回流进针管少量的血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
血›