Đọc nhanh: 回盼 (hồi phán). Ý nghĩa là: đoái trông.
回盼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoái trông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回盼
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
- 她 盼望 朋友 能 尽快 回来
- Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
盼›