Đọc nhanh: 旋回 (toàn hồi). Ý nghĩa là: đạp xe.
旋回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạp xe
to cycle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋回
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 他 旋即 回到 家中
- Anh ấy trở về nhà ngay lập tức.
- 回旋 的 地区 很大
- khu vực bay lượn rất rộng.
- 他 很快 旋 了 回来
- Anh ấy rất nhanh quay trở lại.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
旋›