Đọc nhanh: 回数 (hồi số). Ý nghĩa là: (toán học.) số palindromic, số chương trong một cuốn tiểu thuyết cổ điển, số lần (lần thứ xảy ra).
回数 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) số palindromic
(math.) palindromic number
✪ 2. số chương trong một cuốn tiểu thuyết cổ điển
number of chapters in a classical novel
✪ 3. số lần (lần thứ xảy ra)
number of times (sth happens)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回数
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 据 统计数据 猜测 , 经济 会 回暖
- Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.
- 大多数 人 只能 回到 成堆 的 废墟 中
- Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 我 在 回顾 元 数据
- Tôi đã quay lại siêu dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
数›