Đọc nhanh: 回甘 (hồi cam). Ý nghĩa là: để có một dư vị ngọt ngào.
回甘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một dư vị ngọt ngào
to have a sweet aftertaste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回甘
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 那 回忆 很 甘好
- Kỷ niệm đó rất tuyệt vời.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
甘›