Đọc nhanh: 回执 (hồi chấp). Ý nghĩa là: biên nhận; biên lai, giấy biên nhận bưu kiện (gởi lại cho người gởi), bản đăng ký, bản xác nhận; phiếu gửi; giấy biên nhận bưu kiện.
回执 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biên nhận; biên lai
回条
✪ 2. giấy biên nhận bưu kiện (gởi lại cho người gởi), bản đăng ký, bản xác nhận; phiếu gửi; giấy biên nhận bưu kiện
向寄件人证明某种邮件已经递到的凭据,由收件人盖章或签字交邮局寄回给寄件人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回执
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 你 会 收到 一份 回执
- Bạn sẽ nhận được một biên lai.
- 我们 已经 收到 了 您 的 回执
- Chúng tôi đã nhận được biên nhận của bạn.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
执›