Đọc nhanh: 回交 (hồi giao). Ý nghĩa là: lai ngược (tức là lai với bố mẹ).
回交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lai ngược (tức là lai với bố mẹ)
backcrossing (i.e. hybridization with parent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回交
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 收条 儿请 交来 人 带回
- giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
- 我们 上 回 交谈 时
- Lần cuối cùng chúng ta nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
回›