Đọc nhanh: 回京 (hồi kinh). Ý nghĩa là: trở lại thủ đô.
回京 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở lại thủ đô
to return to the capital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回京
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 半年 后 我 又 回到 了 北京
- Nửa năm sau tôi lại trở về Bắc Kinh.
- 他们 从 北京 回来 了
- Họ đã trở lại từ Bắc Kinh.
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
回›