Đọc nhanh: 四点 (tứ điểm). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "灬".. Ví dụ : - 我将等到四点钟。 Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.. - 我们在下午四点钟喝茶。 Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.. - 现在是差一刻四点--我四点一刻见你. Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.
四点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "灬".
- 我 将 等到 四点 钟
- Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.
- 我们 在 下午 四点 钟 喝茶
- Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.
- 现在 是 差 一刻 四点 我 四点 一刻 见 你
- Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四点
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 圆周率 是 三点 一 四
- Số pi là ba phẩy mười bốn.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 我 将 等到 四点 钟
- Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.
- 现在 已经 下午 四点 了
- Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
点›