Đọc nhanh: 浓香四溢 (nùng hương tứ dật). Ý nghĩa là: thơm ngào ngạt; mùi nồng nàn.
浓香四溢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơm ngào ngạt; mùi nồng nàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓香四溢
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
浓›
溢›
香›