Đọc nhanh: 四溅 (tứ tiên). Ý nghĩa là: (của giọt, tia lửa, v.v.) để bay về mọi hướng, bắn tung tóe khắp nơi.
四溅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của giọt, tia lửa, v.v.) để bay về mọi hướng
(of droplets, sparks etc) to fly about in all directions
✪ 2. bắn tung tóe khắp nơi
to splatter everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四溅
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
溅›