Đọc nhanh: 四清 (tứ thanh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 四清 運動 | 四清 运动, Phong trào Bốn cuộc dọn dẹp (1963-66).
四清 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 四清 運動 | 四清 运动
abbr. for 四清運動|四清运动 [Si4 qīng Yun4 dòng]
✪ 2. Phong trào Bốn cuộc dọn dẹp (1963-66)
the Four Cleanups Movement (1963-66)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四清
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
清›