Đọc nhanh: 四强 (tứ cường). Ý nghĩa là: bốn người đứng đầu.
四强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn người đứng đầu
the top four
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四强
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
强›