四害 sì hài
volume volume

Từ hán việt: 【tứ hại】

Đọc nhanh: 四害 (tứ hại). Ý nghĩa là: "bốn loài gây hại", tức là chuột, ruồi, muỗi và chim sẻ, xem thêm 打麻雀運動 | 打麻雀运动.

Ý Nghĩa của "四害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. "bốn loài gây hại", tức là chuột, ruồi, muỗi và chim sẻ

"the four pests", i.e. rats, flies, mosquitoes, and sparrows

✪ 2. xem thêm 打麻雀運動 | 打麻雀运动

see also 打麻雀運動|打麻雀运动 [Dǎ Má què Yun4 dòng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四害

  • volume volume

    - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 不幸遇害 bùxìngyùhài

    - không may bị giết hại

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • volume volume

    - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 太阳 tàiyang shài hěn 厉害 lìhai

    - Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao