Đọc nhanh: 囊 (nang). Ý nghĩa là: cái túi; túi; bị, túi (dạng túi). Ví dụ : - 这个小囊很精致。 Túi nhỏ này rất tinh xảo.. - 他的囊里装满了糖果。 Trong túi của anh ấy đầy kẹo.. - 气囊会自动弹出。 Túi khí sẽ tự động bật ra.
囊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái túi; túi; bị
口袋
- 这个 小囊 很 精致
- Túi nhỏ này rất tinh xảo.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
✪ 2. túi (dạng túi)
像口袋的东西
- 气囊 会自 动弹 出
- Túi khí sẽ tự động bật ra.
- 医生 检查 她 的 胆囊
- Bác sĩ kiểm tra túi mật của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 气囊 会自 动弹 出
- Túi khí sẽ tự động bật ra.
- 我 的 胆囊 有 问题
- Túi mật của tôi có vấn đề.
- 我 对 这个 决定 感到 很 窝囊
- Tôi cảm thấy rất ấm ức với quyết định này.
- 我们 都 觉得 这件 事 很 窝囊
- Chúng tôi đều cảm thấy việc này rất uất ức.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›