Đọc nhanh: 器 (khí). Ý nghĩa là: đồ dùng; dụng cụ; thiết bị, khí quan; bộ máy; cơ quan, tài năng; năng lực. Ví dụ : - 家里的电器种类很丰富。 Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.. - 这件木器做工精细。 Đồ dùng bằng gỗ này được chế tác tinh tế.. - 要注意保护生殖器健康。 Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
器 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dùng; dụng cụ; thiết bị
器具
- 家里 的 电器 种类 很 丰富
- Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.
- 这件 木器 做工 精细
- Đồ dùng bằng gỗ này được chế tác tinh tế.
✪ 2. khí quan; bộ máy; cơ quan
器官
- 要 注意 保护 生殖器 健康
- Cần chú ý bảo vệ sức khỏe cơ quan sinh dục.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
✪ 3. tài năng; năng lực
才能
- 大器晚成
- Tài năng lớn, thành công muộn.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
✪ 4. sự nhẫn nại; sức chịu đựng
耐心; 耐力
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
器 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng; xem trọng
器重
- 老板 很 器重 他 的 才能
- Ông chủ rất coi trọng tài năng của anh ấy.
- 老师 格外 器重 这位 学生
- Giáo viên đặc biệt coi trọng học sinh này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›