cēng
volume volume

Từ hán việt: 【tăng】

Đọc nhanh: (tăng). Ý nghĩa là: xoạt; vút; vụt; xoẹt, quở mắng; mắng; trách mắng; răn dạy. Ví dụ : - 火柴划噌的一声。 Đánh diêm xoẹt một cái.. - 噌的一声跑了。 Nghe vút một tiếng chạy mất.. - 车子噌地启动。 Xe khởi động nghe vụt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoạt; vút; vụt; xoẹt

模拟快速行动或摩擦的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火柴 huǒchái huà cēng de 一声 yīshēng

    - Đánh diêm xoẹt một cái.

  • volume volume

    - cēng de 一声 yīshēng pǎo le

    - Nghe vút một tiếng chạy mất.

  • volume volume

    - 车子 chēzi cēng 启动 qǐdòng

    - Xe khởi động nghe vụt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quở mắng; mắng; trách mắng; răn dạy

叱责; 训斥

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn cēng le

    - Anh ấy bị ông chủ mắng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma cēng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ mắng tôi một trận.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng cēng rén

    - Anh ấy bị sếp mắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 车子 chēzi cēng 启动 qǐdòng

    - Xe khởi động nghe vụt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma cēng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ mắng tôi một trận.

  • volume volume

    - 海带 hǎidài wèi cēng tāng

    - Súp miso rong biển.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn cēng le

    - Anh ấy bị ông chủ mắng.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào cēng cēng de 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe thấy tiếng kêu "ceng ceng".

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng cēng rén

    - Anh ấy bị sếp mắng.

  • volume volume

    - cēng de 一声 yīshēng pǎo le

    - Nghe vút một tiếng chạy mất.

  • volume volume

    - 火柴 huǒchái huà cēng de 一声 yīshēng

    - Đánh diêm xoẹt một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Cēng , Chēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丨フ一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCWA (口金田日)
    • Bảng mã:U+564C
    • Tần suất sử dụng:Thấp