Đọc nhanh: 嘉隆 (gia long). Ý nghĩa là: Hiệu của vua Thế tổ nhà Nguyễn, tức Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820)..
嘉隆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu của vua Thế tổ nhà Nguyễn, tức Nguyễn Phúc Ánh (1802-1820).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉隆
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 他 的 志向 真的 其志可嘉
- Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 他 被 列为 特别 嘉宾
- Anh ấy được mời làm khách mời đặc biệt.
- 他们 感情 十分 隆厚
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 他 获得 了 公司 的 嘉奖
- Anh ấy đã nhận được khen thưởng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘉›
隆›