Đọc nhanh: 嘉善县 (gia thiện huyện). Ý nghĩa là: Hạt Jiashan ở Gia Hưng 嘉興 | 嘉兴 , Chiết Giang.
✪ 1. Hạt Jiashan ở Gia Hưng 嘉興 | 嘉兴 , Chiết Giang
Jiashan county in Jiaxing 嘉興|嘉兴 [Jiā xīng], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉善县
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 今晚 我们 有 一位 特别 嘉宾
- Tối nay chúng ta có một vị khách đặc biệt.
- 他 人品 很 良善
- Tính cách của anh ấy rất tốt.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
善›
嘉›