Đọc nhanh: 喷砂 (phún sa). Ý nghĩa là: mài mòn nổ, phun cát.
喷砂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mài mòn nổ
abrasive blasting
✪ 2. phun cát
sandblasting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷砂
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
砂›