Đọc nhanh: 喜恶 (hỉ ác). Ý nghĩa là: thích và không thích.
喜恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích và không thích
likes and dislikes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜恶
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 我 不 喜欢 恶意
- Tôi không thích ác ý.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
恶›