喜当爹 xǐ dāng diē
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ đương đa】

Đọc nhanh: 喜当爹 (hỉ đương đa). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ mạng) 1; đúng theo ý nghĩa "chúc mừng trở thành bố" (có con - không phải từ lóng) 2; "không may" tán được bạn gái là mẹ của bạn mình (được trở thành bố của bạn luô - theo BAIDU nói là nguồn gốc của từ lóng này) 3; theo đuổi được 1 người con gái; mà người ta đã mang thai con của người khác (chế giễu; "đổ vỏ").

Ý Nghĩa của "喜当爹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜当爹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (ngôn ngữ mạng) 1; đúng theo ý nghĩa "chúc mừng trở thành bố" (có con - không phải từ lóng) 2; "không may" tán được bạn gái là mẹ của bạn mình (được trở thành bố của bạn luô - theo BAIDU nói là nguồn gốc của từ lóng này) 3; theo đuổi được 1 người con gái; mà người ta đã mang thai con của người khác (chế giễu; "đổ vỏ")

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜当爹

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • volume volume

    - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • volume volume

    - dāng 看到 kàndào 喜欢 xǐhuan de 人时 rénshí 瞳孔 tóngkǒng 通常 tōngcháng huì 放大 fàngdà

    - Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 喜欢 xǐhuan chī 麦当劳 màidāngláo

    - Trẻ con rất thích ăn McDonald's.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 当中 dāngzhōng zuì 喜欢 xǐhuan

    - Trong số bạn bè, tôi thích anh ấy nhất.

  • - 旅行 lǚxíng shí 喜欢 xǐhuan 参观 cānguān 当地 dāngdì de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+6 nét)
    • Pinyin: Diē
    • Âm hán việt: Đa , Đà
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKNIN (金大弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7239
    • Tần suất sử dụng:Cao